Cập nhật giá xe Vinfast VF6 mới tháng 05/2025
Tháng 05/2025, Giá xe Vinfast VF6 đang được niêm yết từ 689 triệu đồng với bản VF6 Eco chưa gồm pin và từ 749 triệu đồng cho bản VF6 Plus. Vinfast VF6 là chiếc crossover cỡ B bán ra hai phiên bản cùng 2 lựa chọn, chênh nhau 60 triệu đồng.

Giá xe Vinfast VF6 2025
Bảng giá xe Vinfast VF6 2025 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
VinFast VF6 Eco | 689.000.000 |
VinFast VF6 Plus | 749.000.000 |
Chính sách bán hàng Vinfast VF6 2025 tháng 05/2025
Khách hàng đặt cọc mua xe từ 20/08/2024 đến 30/11/2025 sẽ nhận được nhiều ưu đãi:
-
Hỗ trợ tài chính tương đương với 50% LPTB (tương đương 6% giá xe).
-
Tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub/xe.
Giá lăn bánh Vinfast VF6 2025
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Eco
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Eco (Đơn vị tính: VND) |
||||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
|
Giá Niêm yết |
689.000.000 |
|||||
Phí trước bạ | 82680000 | 68900000 | 82680000 | 75790000 | 68900000 | |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
|||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
|||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
|||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Giá lăn bánh tạm tính | 794.060.700 | 780.280.700 | 775.060.700 | 768.170.700 | 761.280.700 | |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ | 711.380.700 | 711.380.700 | 692.380.700 | 692.380.700 | 692.380.700 |
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus
Giá lăn bánh Vinfast VF6 Plus (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
749.000.000 |
||||
Phí trước bạ | 89880000 | 74900000 | 89880000 | 82390000 | 74900000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 861.260.700 | 846.280.700 | 842.260.700 | 834.770.700 | 827.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ |
771.380.700 | 771.380.700 | 752.380.700 | 752.380.700 | 752.380.700 |
Giá xe Vinfast VF6 so với các đối thủ
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng sẽ kéo lại mức chi phí tăng thêm cho bộ pin.
Ưu điểm - Nhược điểm của Vinfast VF6 2025
Ưu điểm:
- Ngoại hình trẻ trung, hiện đại
- Nội thất tối giản, mới lạ
- Vận hành êm ái
- Chính sách ưu đãi tốt
Nhược điểm:
- Xe điện chưa phổ biến tại Việt Nam
- Hạn chế về phạm vi hoạt động
- Thời gian sạc kéo dài
- Thị trường ô tô chững lại, xe nhập khẩu vượt trội về doanh số
- Loạt xe Lada của Nga cập cảng Việt Nam, chuẩn bị ra mắt khách hàng trong thời gian tới
- Thay bóng đèn LED cho ô tô, xe có được phép đăng kiểm không?
- Lý do động cơ ô tô dễ bị quá nhiệt trong mùa hè và cách phòng tránh
- Mua xe cũ: đừng bỏ qua những lưu ý quan trọng này
- Jetour Dashing thiết kế sang trọng giá cạnh tranh Mitsubishi Xforce
- Nissan kỳ vọng phục hồi nhờ chính sách thuế nhập khẩu ô tô mới
- Đối thủ của Toyota Yaris Cross, Hyundai Creta hạ giá tại Việt Nam
- Thị trường ô tô trong nước có dấu hiệu khởi sắc trong quý 1 năm 2025
- Phanh an toàn khi xuống đèo: Những điều tài xế không được bỏ qua
xe đang bán
-
Ford Territory Titanium X 1.5 AT 2023
790 Triệu
-
Honda CRV L 2019
765 Triệu
-
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc Biệt 2023
475 Triệu
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2022
735 Triệu